Hotline Đặt Hàng
0901 393 723
Hotline Đặt Hàng
0901 393 723
Thuộc mẫu xe sedan hạng D,Honda Accord có mặt tại Việt Nam và được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, có sự cải tiến qua từng thế hệ. Cùng xem bảng giá xe honda ôtô accord 2019 mà chúng tôi mới cập nhật.
Bảng giá xe honda accord 2019
Trải qua 9 thế hệ với nhiều nâng cấp, honda ôtô accord đã có những thay đổi với nhiều nâng cấp bổ sung nhiều trang thiết bị hiện đại và chiếm được lòng tin khách hàng. Hiện tại xe được phân phối tại thị trường Việt Nam với giá bán 1 203 000 000 vnđ, tuy nhiên bảng giá này chưa bao gồm giá lăn bánh và ưu đãi, các chi phí kèm theo. Cùng xem bảng giá lăn bánh dòng xe ôtô honda accord 2019 mà chúng tôi mới cập nhật:
Thông Số | Giá |
Giá | 1 203 000 000 |
Thuế trước bạ | 139 000 000 |
Phí đăng kí biển số | 11 000 000 |
Phí đăng kiểm | 340 000 |
Phí bảo hiểm dân sự | 530 700 |
Phí sử dụng đường bộ | 1 560 000 |
Phí dịch vụ đăng kí | 3 000 000 |
Trên đây là bảng giá xe honda accord 2019, để biết thêm chi tiết về các chương trình khuyến mãi cùng những ưu đãi khi mua xe vui lòng liên hệ với chúng tôi qua Hotline: 0901393723
Đánh giá xe honda ô tô accord 2019
Honda accord hiện tại có các phiên bản màu: trắng ngọc, xám, đỏ, đen.
Thế hệ mới nhất của honda accord sở hữu một diện mạo mới mang phong cách thể thao sang trọng. Phần đầu xe với phong cách tạo hình ấn tượng Solid Wing Face, nắp ca-po với đường nét cơ bắp, lưới tản nhiệt, trang bị đèn full LED, la zăng 7 chấu thiết kế mới tôn dáng vẻ năng động thể thao .Thân xe với thiết kế 2 đường uốn lượn rất rõ rang, một đường ở ngay dưới vòng eo và một đường ở dưới bệ cửa. Phía trên thiết kế đường cong riêng biệt tạo điểm nhấn cho thiết kế cong của mui xe.Tay nắm cửa mạ crom, kính chiếu hậu cùng màu thân xe có thể gập-chỉnh điện tích và chức năng sấy kính hiện đại. Đuôi xe là những đường cắt gọn, đèn hậu LED hình chữ U cân xứng, ống xả kép phủ crom bóng loáng.
Nội thất chính là phần ăn điểm của honda accord đối với hầu hết người sử dụng, không gian rộng rãi nhiều hộc chứa đồ tiện lợi, phủ da cao cấp cũng những chất liệu sang trọng như ốp gỗ kim loại. Vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút bấm với lẫy chuyển số giúp tài xế dễ dàng thao tác. Ghế bọc da chất lượng cao cao cấp với chế độ điều chỉnh, ghế lái điều chỉnh điện, trang bị màn hình cảm ứng 7 inch kết nối đa phương tiện phục vụ nhu cầu giải trí. Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tai HFT gọi bằng giọng nói tiện lợi.
Tích hợp động cơ 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY, hộp số tự động 5 cấp sức mạnh vượt trội, giúp người lái vững tâm linh hoạt trên mọi nẻo đường. Trang bị hệ thống an toàn : phanh ABS/EBD/BA, hệ thống cân bằng điện tử VSA, hỗ trợ khởi hành ngang dốc và bộ 06 túi khí quanh cabin được thiết kế theo cấu trúc hấp thụ lực va chạm. Ngoài ra với camera lùi hiển thị ba góc nhìn, cảm biến cảnh báo va chạm trước và sau thì việc đi lại sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Thông số kỹ thuật:
Thông số |
|
Kiểu hộp số | Tự động 5 cấp |
Động cơ |
|
Kiểu động cơ | 2.4L DOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2,356 |
Công suất cực đại (HP/rpm) | 175/6.200 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 225/4.000 |
Dung tích bình xăng (lít) | 65 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
|
Được thử nghiệm bởi trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng Kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn QCVN86:2015/BGTVT & QCVN05:2009/BGTVT. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe. | |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp (l/100km) | 8,1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị (l/100km) | 11,6 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị (l/100km) | 6,0 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4,935 x 1,850 x 1,465 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,775 |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) | 1,585/1,585 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 150 |
Trọng lượng không tải | 1.550 |
Trọng lượng toàn tải | 1,940 |
Cỡ lốp | 225/50 R17 94V |
Hệ thống treo phía trước | Kiểu Mac Pherson |
Hệ thống treo phía sau | Độc lập liên kêt đa điểm, lò xo nối với thanh cân bằng |
Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) | Có |
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) | Có |
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu ECON MODE | Có |
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu ECO COACHING | Có |
Hệ thống lái trợ lực điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình | Có |
Gương chiếu hậu gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Ghế hành khách phía trước điều chỉnh điện 4 hướng | Có |
Nút bấm khởi động và Chìa khóa thông minh | Có |
Chìa khóa tích hợp nút mở khoang hành lý | Có |
Cửa sổ điện vẫn hoạt động khi rút chìa khóa | Có |
Hệ thống túi khí trước dành cho người lái và người kế bên | Có |
Cảm biến lùi (4 mắt) | Có |
Camera lùi hiển thị 3 góc quay | Có |
(VSA) Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
(ABS) Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
(EBD) Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
(BA) Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
(HSA) Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
(ESS) Cảnh báo phanh khẩn cấp | Có |
Trên đây là bảng giá xe honda ôtô accord 2019 kèm thông tin chi tiết về xe. Bảng giá này sẽ được cập nhật khi có sự thay đổi, hãy thường xuyên theo dõi và cập nhật thông tin từ chúng tôi nhé!
HONDA ÔTÔ SÀI GÒN - QUẬN 7
Điện thoại: 0901 393 723
Địa chỉ: KDC ven sông Tân Phong, Nguyễn Văn Linh, P Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM
Email: [email protected]